- Tên: Ô địa kỹ thuật Geocell
- Phân loại: Ô địa kỹ thuật
- Xuất xứ: Việt Nam
- Tình Trạng: Mới
Ô địa kỹ thuật Geocell là dòng được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Được sản xuất từ những tấm HDPE liền kề và liên tục được hàn nhiệt với nhau một cách với những khoảng cách nhất định, các tấm này khi kéo ra sẽ tạo thành các ô.
Ưu điểm ô địa kỹ thuật Geocell
- Không chịu tác động của môi trường sinh và hóa học thường có trong đất.
- Chi phí xử lý thấp
- Dễ dàng thi công
- Tối thiểu hóa sự bảo dưỡng
- Không có hao hụt
Hệ thống geocell có nhiều chủng loại và kích thước khác nhau. Chuyên gia thiết kế sẽ lựa chọn dựa trên yêu cầu về kỹ thuật và ngân sách đầu tư.
Phân loại theo kích thước ô ngăn
- Loại ô cỡ tiêu chuẩn ( 21x25cm).
- Loại ô cỡ trung bình (29x34cm) .
- Loại ô cỡ lớn (42x50cm).
Phân loại theo chiều cao:
- Neoweb 5 cm.
- Neoweb 7.5 cm.
- Neoweb 10 cm.
- Neoweb 15 cm.
- Neoweb 20 cm.
Ứng dụng của ô địa kỹ thuật Geocell
Gia cố nền bằng ô địa kỹ thuật Geocell đã được thử nghiệm và đánh giá hiệu quả qua nhiều cuộc nghiên cứu quy mô. Đặc biệt được sử dụng phổ biến tại Mỹ, Isarel, Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc…. Các ứng dụng cơ bản của Ô địa kỹ thuật Geocell bao gồm:
Ô địa kỹ thuật trong ngành thủy lợi
Phương pháp thi công kênh truyền thống khó đáp ứng được yêu cầu xây dựng tại Việt Nam. Nhất là ở các khu vực có địa hình hiểm trở của vùng Trung du miền núi, đồng bằng Nam Bộ. Đây là những nơi thường xuyên gặp hiện tượng lún nền, nứt gãy, sạt trượt mái, trong các công trình thủy lợi, kênh dẫn nước, hồ chứa. Lựa chọn công nghệ Geocell là lựa chọn tối ưu nhất hiện nay.
Ô địa kỹ thuật trong xây dựng tường chắn
Kết cấu ô địa kỹ thuật Geocell tạo thành cốt trong vật liệu bảo vệ bề mặt đồng thời là ván khuôn trong quá trình thi công. Vật liệu chèn lấp rất phong phú từ đất trồng tự nhiên để trồng cỏ, đá dăm, cuội sỏi cho đến bê tông, giúp cũng cố nền đất, làm tường chắn và tạo nên cảnh quan đẹp mắt cho công trình.
Thi công đường bộ, đường sắt
Ứng dụng phổ biến khác của Geocell phải kể đến là ổn định nền đường giao thông trên vùng đất yếu. Với các ưu điểm:
- Tạo ra liên kết mềm chống nứt gãy.
- Thời gian thi công nhanh; Kỹ thuật thi công không phức tạp.
- Tuổi thọ vật liệu cao.
- Sử dụng đa dạng vật liệu địa phương để chèn lấp.
- Thân thiện với môi trường.
Gia cố công trình mái dốc
Trong nhiều năm gần đây, công nghệ sử dụng vật liệu mới Neoweb của Israel đã được nghiên cứu và ứng dụng để gia cố mái kênh, mái đập trong công trình thủy lợi.
Thông số kỹ thuật sản phẩm ô địa kỹ thuật neoweb
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Đơn vị |
Trị giá kết quả |
Phương pháp kiểm tra |
|||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | |||
Tính chất cơ lý | ||||||
Nguyên liệu thô
Raw Material |
—— | Hợp kim Polyme tổng hợp nano
Nano-composite Polymeric Alloy |
—— | |||
Tỷ trọng
Density |
g/cm3 | 0.94~0.965 | ASTM D1505 | |||
Hình thức (1)
Appearance (1) |
—— | Trơn/Nhám; Đục lỗ/Không đục lỗ Màu: đen/xanh lá cây/cát/xám hoặc tùy chỉnh cá biệt hóa
Plain/Textured; Perforated/Non-perforated Color: black/green/sand/gray or customized |
—— | |||
Tính chất sức kéo (±7% ) | ||||||
Độ bền sức kéo của vật liệu Material Tensile Yield Strength | MPa | ≥21 | ≥24 | ≥26 | ≥28 | ISO 527 |
Độ bền sức kéo của vách tế bào (Đục lỗ)
Cell wall Tensile Yield Strength (perforated)
|
kN/m | ≥7 | ≥9 | ≥14 | ≥19 | ISO 10319:2008 |
Độ bền sức kéo(50 năm)
Tensile Yield Strength (50 years)
|
kN/m | ≥2 | ≥2.6 | ≥5.2 | ≥7 | ASTM D6992-3:2009 |
Hệ số giảm trườn
Creep Reduction Coefficient
|
— | ≤3.5 | ≤3.5 | ≤2.7 | ≤2.7 | ASTM D6992-3:2009 |
Tính chất khác | ||||||
Hệ số giãn nở nhiệt (CTE)
Coefficient of Thermal Expansion (CTE) |
ppm/℃ | ≤150 | ≤150 | ≤100 | ≤80 | ISO 11359-2:1999 |
Phân tích động cơ học (DMA) ở mẫu với nhiệt độ cao(2)
Dynamic Mechanical Analysis (DMA) at sample elevated temperaturers (2) +30℃ +45℃ +60℃ |
MPa |
≥600 ≥500 ≥400 |
≥600 ≥500 ≥400 |
≥750 ≥650 ≥550 |
≥750 ≥650 ≥550 |
ASTM E2254 |
Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT)
Oxidation Induction Time (OIT) |
phút | ≥ 25 | ≥ 25 | ≥50 | ≥ 100 | ASTM D3895 |
Tỷ lệ mở rộng (3)
Opening Rate (3)
|
% | 6-10, 10-15, 15-18, 18-22 | —— | |||
Ghi chú:
(1): Sẽ xác nhận liên quan đến các điều kiện khác nhau trong dự án của khách hàng. (2): Giới hạn trong việc kiểm tra đối với các phòng thí nghiệm của Trung Quốc do sự khác nhau trong các dụng cụ kiểm tra thí nghiệm ở Trung Quốc và các nước khác, vui lòng xác nhận với chúng tôi. (3): Điều chỉnh theo các yêu cầu thoát nước khác nhau của các dự án. |
Thông số kỹ thuật ô địa kỹ thuật hdpe (geocell pro)
· Cell Depth ( độ sâu hay chiều cao ) | Theo đơn đặt hàng | 50;100;120;150;200 mm (±1%) |
· Weld Spacing ( khoảng cách mối hàn) | Theo đơn đăt hàng | 356 mm, 445mm, 600mmm (±0.5%) |
Technical target ( chỉ tiêu kỹ thuật) | Test Method( phuong pháp thử) | Value ( kết quả) |
· Material ( vật liệu) | – | Ecoloy® HDPE Basic |
· Density ( trọng lượng riêng) | ASTM D1505 | 0.940-0.960 g/cm³ |
· Carbon Black ( % các bon đen) | ASTM D1603 | ≥1.5% |
· Peeling Strength (Lực bóc mối han) | EN ISO 13426-1 Method B | ≥ 1600 N [16kN/m] |
· Splitting Strength ( Lực sức phân tách mối hàn) | EN ISO 13426-1 Method C | ≥ 3200 N [32 kN/m] |
· Tensile Strength ( sức căng của vật liệu) | ASTM D638 | ≥ 25 kN/m |
· ESCR ( khă năng chống nứt vỡ do tác động hóa học của môi trường) | ASTM D1693 | ≥ 5000 hrs |
Liên hệ mua hàng đơn vị bán Ô địa kỹ thuật Geocell trên toàn quốc:
VP Miền Bắc
- Địa chỉ: Ngọc Hồi- Thanh Trì-Hà Nội
- ĐT: 04.3689.3312
- Hotline: 0917.134.080; 0936.353.080
VP Miền Nam
- Địa chỉ: Số 1 Xa lộ Trường Sơn – Dĩ An – Bình Dương
- ĐT: 0975502282
- Hotline: 0975502282
VP Đà Nẵng
- Địa chỉ: 597 đường Tôn Đức Thắng – P Hòa Khánh Nam – TP. Đà Nẵng
- ĐT: 0904662282
- Hotline: 0904662282
Email: vietpro282@gmail.com
Website: vietprovietnam.com
Người dùng cũng sẽ có các tìm kiếm liên quan đến Ô địa kỹ thuật Geocell:
Bảo giá Ô địa kỹ thuật Geocell
Báo giá ô địa kỹ thuật Geocell
Gia Lưới Geocell
Vải địa kỹ thuật
Geocell
Báo giá tấm Neoweb
Geocell, Neoweb
Biện pháp thi công Ô địa kỹ thuật
Mong rằng với những chia sẻ trên đây có thể giúp bạn lựa chọn được loại ô địa kỹ thuật phù hợp nhất cho công trình của bạn!