Vải địa kỹ thuật TS70 được sản xuất bằng phương pháp xuyên kim, sợi dài liên tục. Ngoài ra, nguyên liệu còn được thêm phụ gia kháng tia cực tím. Được sử dụng phổ biến trong các công trình giao thông, đê kè…
Bản công bố Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật TS70
Chỉ tiêu – Properties | Phương pháp | Đơn vị | TS70 | |
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength | ISO 01319 | kN / m | 24 |
2 | Giãn dài khi đứt Elongation at break | ISO 10319 | % | 80/40 |
3 | Năng lượng chịu kéo | Tính | kN / m | 7,2 |
4 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance | ISO 12236 | N | 3850 |
5 | Rơi côn – Cone Drop | ISO 13433 | Mm | 15 |
6 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 | ISO 12956 | mm | 0,09 |
7 | Hệ số thấm tại 50mm Permeability at 50mm | ISO 11058 | l/m2/s | 55 |
8 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm | ISO 11058 | l/m2/s | 117 |
9 | Hệ số thấm đứng Permeability | ISO 11058 | m/s | 3.10-3 |
10 | Lưu lượng thấm ngang 20kPa | ISO 12958 | l/m.h | 16 |
11 | Lưu lượng thấm ngang 200kPa | ISO 12958 | l/m.h | 3,6 |
12 | Trọng lượng Mass per Unit area | ISO 9864 | g/m2 | 325 |
13 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ISO 9863 | mm | 2,9 |
14 | Kéo giật Grab tensile strength | ASTM D 4632 | N | 1500/1400 |
15 | Đỗ giãn đứt kéo giật Grab elongation | ASTM D 4595 | % | 75/40 |
16 | Kích thước lỗ O95 Opening size O95 | ASTM D 4751 | mm | 0,18 |
17 | Hệ số thấm Permeability | ASTM D 4491 | s-1 | 1,7 |
19 | Chiều dài x Rộng | m x m | 100 x 4 | |
21 | Trọng lượng cuộn | kg | 140 | |
22 | Tính chất vật lý + Polymer | Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV | ||
24 | Sức kháng UV – Lực kéo + chọc thủng | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
26 | Sức kháng hoá học | Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Tác dụng của vải địa kỹ thuật TS70
- Chức năng phân cách.
- Chức năng gia cường: có tính chịu kéo cao.
- Chức năng bảo vệ: Ngoài độ bền cơ học như bền kéo, chống đâm thủng cao.
- Chức năng lọc: lớp vải địa kỹ thuật không dệt đóng vai trò là lớp lọc được đặt giữa hai lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau,
- Chức năng tiêu thoát nước: Khả năng thấm theo phương vuông góc với mặt phẳng vải địa kỹ thuật
Ứng dụng của vải địa kỹ thuật TS70
- Sản phẩm được sử dụng làm lớp bảo vệ màng chống thấm HDPE cho những dự án hầm Biogas của các trang trại, nơi có địa hình phức tạp, nhiều sỏi đá.
- Được sử dụng nhiều trong các công trình đường thoát nước chống ngập tại các thành phố nhằm tạo lớp lọc chống trôi cát và bảo vệ các đường ống.
- Kết hợp với rọ đá trong các công trình đê kè, chống sạt lở
- Làm lớp bảo vệ chân cầu.
- Được sử dụng phổ biến trong các công trình đường nội bộ, công trình đường nông thôn, các đường dẫn vào các cầu – đường cao tốc, đường hương lộ, quốc lộ.
Liên hệ để được tư vấn thêm về sản phẩm hoặc mua hàng:
VP Miền Bắc
Địa chỉ: Ngọc Hồi- Thanh Trì-Hà Nội
ĐT: 04.3689.3312
Hotline: 0917.134.080; 0936.353.080
VP Miền Nam
Địa chỉ: Số 1 Xa lộ Trường Sơn – Dĩ An – Bình Dương
ĐT: 0975502282
Hotline: 0975502282
VP Đà Nẵng
Địa chỉ: 597 đường Tôn Đức Thắng – P Hòa Khánh Nam – TP. Đà Nẵng
ĐT: 0904662282
Hotline: 0904662282
Email: vietpro282@gmail.com
Website: vietprovietnam.com
Người dùng cũng sẽ có các tìm kiếm liên quan đến Vải địa kỹ thuật
vải địa kỹ thuật tiếng anh là gì
vải địa kỹ thuật có tác dụng gì
vải địa kỹ thuật trồng cây
giá vải địa kỹ thuật
vải địa kỹ thuật art 12