Vải địa kỹ thuật không dệt HD bán giá rẻ nhất tại Vietpro

đặc điểm và chức năng vải địa kỹ thuật dệt chính xác nhất

Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật không dệt HD

Xuất xứ: Việt Nam 

MÔ TẢ SẢN PHẨM 

Vải địa kỹ thuật không dệt HD được chế tạo bằng polyester và polypropylen. Vải địa kỹ thuật được chia làm ba nhóm chính dựa theo cấu tạo sợi: dệt, không dệt và vải địa phức hợp.

Thông số vải địa kỹ thuật không dệt HD

TT Thống số Phương pháp thử Đơn vị HD

34c

HD

36c

HD

40c

HD

43c

HD

50c

HD

60c

HD

84c

Độ bền đứt ASTM D-4595 kN/m 17 18 20 21.5 25 30 42
Độ giãn khi đứt % 65 70 75 75 80 85 90
Lực kéo giật ASTM D-4632 N 955 1005 1115 1250 1500 1760 2150
Độ giãn đứt kéo giật % 55 55 55 60 60 70 70
Lực kháng thủng CBR BS-EN-ISO 12236 N 2700 2850 3350 3550 4115 5200 7350
Lực kháng thủng thanh ASTM D- 4833 N 515 535 600 630 745 900 1200
Xé rách hình thang ASTM D-4533 N 380 400 440 455 500 600 800
Côn rơi BS-EN-918 mm 17 16 14 13 11 7 2
Thấm xuyên BS-EN-ISO 11058 l/m2.

sec

90 85 75 75 65 50 35
Kích thước lỗ 095 ASTM D-4751 Micr-on 90 90 90 90 90 75 75
Khối lượng ASTM D-3776 g/m2 208 220 246 258 295 373 515
Độ dày ASTM D-5199 mm 1.65 1.85 2.1 2.2 2.4 2.8 3.6
IV. Kích thước cuộn chuẩn

L(m) × W(m)

175×4 150×4 125×4 90×4 70×4

 

 

TT

Thống số

Phương pháp thử Đơn vị HD

18c

HD

19c

HD

23c

HD

24c

HD

27c

HD

29c

HD

30c

HD

32c

I. CƠ TÍNH

Độ bền đứt ASTM D-4595 kN/m 9.0 9.5 11.5 12.0 13.5 14.5 15.0 16.0
Độ giãn khi đứt % 50 55 60 60 60 60 65 65
Lực kéo giật ASTM D-4632   500 540 650 680 770 800 865 900
Độ giãn đứt kéo giật % 50 50 50 50 50 50 50 55
Lực kháng thủng CBR BS-EN-ISO 12236   1450 1550 1750 1850 2100 2250 2400 2550
Lực kháng thủng thanh ASTM D- 4833   240 280 320 340 385 405 425 470
Xé rách hình thang ASTM D-4533   190 220 250 260 295 310 320 350
Côn rơi BS-EN-918 mm 26 25 23 22 21 20 19 18

 

II. KHẢ NĂNG LỌC

Thấm xuyên BS-EN-ISO 11058 l/m2.

sec

135 130 110 110 105 100 100 95
Kích thước lỗ 095 ASTM D-4751 Micr-on 150 150 150 125 125 125 125 125

 

III. LÝ TÍNH

Khối lượng ASTM D-3776 g/m2 112 120 145 152 170 183 187 202
Độ dày ASTM D-5199 mm 0.90 1.00 1.15 1.25 1.35 1.45 1.50 1.55
IV. Kích thước cuộn chuẩn

L(m) × W(m)

300×4 250×4 225×4 200×4 175×4

Ứng dụng

  • Khôi phục nền đất yếu: Vải địa kỹ thuật không dệt HD được dùng để phục hồi các ô hay khu vực đất yêu như đầm, ao bùn,… Với tính năng cường lực và đàn hồi cao, độ bền kéo nối tốt cho nên sản phẩm được sử dụng rất nhiều.
  • Phân cách ổn định nền đường: Nhờ tính năng cường độ chịu kéo và ứng suất cao nên được sử dụng làm lớp phân cách giữa nền đất đắp và đất yếu nhằm duy trì chiều dày đất đắp và tăng khả năng chịu tải của nền đường.
  • Chống xói mòn: Được sử dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thuỷ lợi, kè sông, biển, nhằm giải quyết hai vấn đề: lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lực thuỷ động từ bên trong bờ, mái dốc; và triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòn như sóng, gió, mưa..
  • Tiêu thoát (lọc ngược)…

Liên hệ để được tư vấn thêm về sản phẩm hoặc mua hàng: 

VP Miền Bắc 

Địa chỉ: Ngọc Hồi- Thanh Trì-Hà Nội 

ĐT: 04.3689.3312

Hotline: 0917.134.080; 0936.353.080

VP Miền Nam

Địa chỉ: Số 1 Xa lộ Trường Sơn – Dĩ An – Bình Dương

ĐT: 0975502282

Hotline: 0975502282

VP Đà Nẵng

Địa chỉ: 597 đường Tôn Đức Thắng – P Hòa Khánh Nam – TP. Đà Nẵng

ĐT: 0904662282

Hotline: 0904662282

Email: vietpro282@gmail.com

Website: vietprovietnam.com

Người dùng cũng sẽ có các tìm kiếm liên quan đến Vải địa kỹ thuật

vải địa kỹ thuật tiếng anh là gì

vải địa kỹ thuật có tác dụng gì

vải địa kỹ thuật dệt

vải địa kỹ thuật trồng cây

vải địa kỹ thuật là gì

giá vải địa kỹ thuật

vải địa kỹ thuật art 12

lưới địa kỹ thuật

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *