Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật TS40
Xuất xứ: Malaysia
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Vải địa kỹ thuật TS40 được sản xuất bằng phương pháp xuyên kim, sợi dài liên tục. Ngoài ra, nguyên liệu còn được thêm phụ gia kháng tia cực tím.Được sử dụng phổ biến trong các công trình giao thông, đê kè…
Bản công bố Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật TS40
Chỉ tiêu – Properties |
Phương pháp | Đơn vị |
TS40 |
|
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength |
ISO 01319 |
kN / m |
13,5 |
2 | Dãn dài khi đứt Elongation at break |
ISO 10319 |
% |
75/35 |
3 |
Năng lượng chịu kéo |
Tính | kN / m |
3,7 |
4 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resistance |
ISO 12236 |
N |
2100 |
5 | Rơi côn – Cone Drop |
ISO 13433 |
Mm |
26 |
6 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 |
ISO 12956 |
mm |
0,1 |
7 | Hệ số thấm tại 50mm Permeability at 50mm |
ISO 11058 |
l/m2/s |
90 |
8 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm |
ISO 11058 |
l/m2/s |
176 |
9 | Hệ số thấm đứng Permeability |
ISO 11058 |
m/s |
3.10-3 |
10 | Lưu lượng thấm ngang 20kPa |
ISO 12958 |
l/m.h |
9 |
11 | Lưu lượng thấm ngang 200kPa |
ISO 12958 |
l/m.h |
2,5 |
12 | Trọng lượng Mass per Unit area |
ISO 9864 |
g/m2 |
180 |
13 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa |
ISO 9863 |
mm |
1,7 |
14 | Kéo giật Grab tensile strength |
ASTM D 4632 |
N |
825/720 |
15 | Đỗ giãn đứt kéo giật Grab elongation |
ASTM D 4595 |
% |
75/40 |
16 | Kích thước lỗ O95 Opening size O95 |
ASTM D 4751 |
mm |
0,24 |
17 | Hệ số thấm Permeability |
ASTM D 4491 |
s-1 |
2,5 |
19 | Chiều dài x Rộng |
m x m |
200 x 4 |
|
21 | Trọng lượng cuộn |
kg |
154 |
|
22 | Tính chất vật lý + Polymer | Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV | ||
24 | Sức kháng UV – Lực kéo + chọc thủng | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
26 | Sức kháng hoá học | Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Tác dụng của vải địa kỹ thuật TS40
- Tác dụng thẩm thấu: Lớp vải địa kỹ thuật TS40 được lót phía dưới đất giúp thoát nước nhanh chóng nhưng giữ được các hạt cát mịn nhất.
- Chức năng gia cường: Tăng lực kháng đứt cho đất 13,5 kN/m có khả năng kháng UV Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Chức năng phân cách: Trọng lượng 180 g/m2 độ dày 1,7mm cao hơn các sản phẩm vải địa kỹ thuật cùng loại nên tạo thành lớp phân cách rất tốt.
- Sử dụng khi thi công đê kè thuỷ lợi do khả năng thoát nước
- Các chức năng khác của vải địa kỹ thuật không dệt như: tiêu thoát, lọc ngược
Ứng dụng của vải địa kỹ thuật TS40
- Sản phẩm được sử dụng dùng làm lớp bảo vệ màng chống thấm HDPE cho những công trình hầm Biogas, bãi rác ở địa hình có nhiều sỏi, đá.
- Ngoài ra, làm lớp lót chống trôi cát, bảo vệ cho các công trình đường ống thoát nước ngầm của các thành phố.
- Kết hợp với rọ đá bảo vệ chân kè trong các công trình chống xói mòn, xâm ngập mặn.
- Được sử dụng phổ biến trong các công trình đường nội bộ, công trình đường nông thôn, các đường dẫn vào các cầu – đường cao tốc, đường hương lộ, quốc lộ.
Liên hệ để được tư vấn thêm về sản phẩm hoặc mua hàng:
VP Miền Bắc
Địa chỉ: Ngọc Hồi- Thanh Trì-Hà Nội
ĐT: 04.3689.3312
Hotline: 0917.134.080; 0936.353.080
VP Miền Nam
Địa chỉ: Số 1 Xa lộ Trường Sơn – Dĩ An – Bình Dương
ĐT: 0975502282
Hotline: 0975502282
VP Đà Nẵng
Địa chỉ: 597 đường Tôn Đức Thắng – P Hòa Khánh Nam – TP. Đà Nẵng
ĐT: 0904662282
Hotline: 0904662282
Email: vietpro282@gmail.com
Website: vietprovietnam.com
Người dùng cũng sẽ có các tìm kiếm liên quan đến Vải địa kỹ thuật
vải địa kỹ thuật tiếng anh là gì
vải địa kỹ thuật có tác dụng gì
vải địa kỹ thuật trồng cây
vải địa kỹ thuật là gì
giá vải địa kỹ thuật
vải địa kỹ thuật art 12